Từ điển Thiều Chửu
居 - cư/kí
① Ở, như yến cư 燕居 nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ||② Tích chứa, như hoá cư 化居 đổi cái của mình đã tích ra, cư tích 居積 tích chứa của cải, cư kì 居奇 tích của đợi lúc đắt mới bán. Ðể ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương 居心不良. ||③ Chiếm, như cư kì đa số 居其多數 chiếm thửa số nhiều. ||④ Yên, như cư nhiên như thử 居然如此 yên nhiên như thế. ||⑤ Cư sĩ 居士 đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ. ||⑥ Một âm là kí. Lời nói giúp lời, như hà kí 何居 sao đến như thế?

Từ điển Trần Văn Chánh
居 - cư/ki
① Ở: 同居 Ở chung; 分居 Ở riêng; 燕居 Ở không, ở nhàn (trong nhà, không làm gì); 面山而居 Ở đối diện với núi (Liệt tử); ② Nhà, chỗ ở: 新居 Nhà mới; 故居 Chỗ ở cũ; ③ Đứng: 居首 Đứng đầu, số một; 居于首列 Đứng hàng đầu, số một; ④ Đặt vào, tự cho là: 以前輩自居 Tự đặt mình vào bậc tiền bối; 以專家自居 Tự cho mình là chuyên gia; ⑤ Giữ (chức), ở vào (chức vụ hay vị trí): 身居要職 Giữ chức vụ quan trọng; 永州居楚越間 Đất Vĩnh Châu ở giữa Sở và Việt (Liễu Tôn Nguyên); ⑥ Tích trữ: 居積 Tích trữ của cải; 化居 Đổi cái đã tích trữ ra; 奇貨可居 Hàng quý có thể tích trữ được; ⑦ (văn) Ngồi: 居,吾語女 Ngồi đấy, để ta nói với ngươi (Luận ngữ); ⑧ (văn) Ở lại, lưu lại: 不有居者,誰守社稷? Không có người ở lại thì ai giữ xã tắc? (Tả truyện); 居十日,扁鵲復見 Lưu lại mười ngày, Biển Thước lại ra bái kiến (Hàn Phi tử: Dụ lão); ⑨ (văn) Chiếm: 居其多數 Chiếm phần đa số; 數各居其上之三份 Mỗi số chiếm ba phần ở trên (Lễ kí); ⑩ (văn) Biểu thị khoảng cách thời gian rất ngắn (thường dùng trước 有頃,欠之,頃之):居有頃 (hoặc 居頃之):Chẳng mấy chốc, chẳng bao lâu, lát sau; ⑪ (văn) Thế? (trợ từ dùng để hỏi): 國有人焉,誰居?其孟椒乎? Nước Lỗ có người tài, là ai thế? Có phải ông Mạnh Tiêu không? (Tả truyện: Tương công nhị thập tam niên); 何居?我未之前聞也 Ai thế? Trước đó ta chưa từng nghe nói (Lễ kí: Đàn Cung thượng); ⑫ (văn) Trợ từ dùng giữa câu, biểu thị ý cảm thán: 日居月諸,照臨下土 Mặt trời mặt trăng, chiếu soi xuống đất (Thi Kinh: Bội phong, Nhật nguyệt); ⑬【居常】cư thường [jucháng] (văn) a. Luôn, thường: 玄素貴,以爽故廢黜,居常快快不得意 Hạ hầu Huyền trước đây vốn là người hiển quý, vì Tào Sảng mà bị phế truất, nên thường rầu rĩ không vui (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Hạ hầu Huyền truyện); b. Lúc bình thường, thường khi: 居常不敢食肉,只是吃菜 Bình thường không dám ăn thịt, chỉ ăn rau cỏ (Hồ hải tân văn di kiên tục chí); 【居然】cư nhiên [jurán] (pht) Đã, lại, mà, vẫn... (tỏ sự không ngờ tới hoặc khác thường): 幻想居然實現了 Ảo tưởng đã thực hiện; 才學了一點,居然自高自大了 Mới học được một tí mà đã tự kiêu; 我眞沒有想到他居然會做出這事來 Tôi thật không ngờ anh ta lại làm những việc như vậy; ⑮ Hiệu ăn. Như 飯館 [fànguăn]; ⑯ [Ju] (Họ) Cư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
居 - cư
Ngồi — Ở — Nơi ở — Cất chứa.


安居 - an cư || 隱居 - ẩn cư || 安居樂業 - an cư lạc nghiệp || 部居 - bộ cư || 卜居 - bốc cư || 高居 - cao cư || 居安思危 - cư an tư nguy || 居正 - cư chính || 居民 - cư dân || 居第 - cư đệ || 居易 - cư dị || 居亭 - cư đình || 居家 - cư gia || 居間 - cư gian || 居然 - cư nhiên || 居官 - cư quan || 居士 - cư sĩ || 居所 - cư sở || 居心 - cư tâm || 居喪 - cư tang || 居室 - cư thất || 居常 - cư thường || 居積 - cư tích || 居宅 - cư trạch || 居住 - cư trú || 居中 - cư trung || 居憂 - cư ưu || 居處 - cư xử || 窮居 - cùng cư || 鳩居 - cưu cư || 民居 - dân cư || 逸居 - dật cư || 帝居 - đế cư || 移居 - di cư || 同居 - đồng cư || 穴居 - huyệt cư || 起居 - khởi cư || 寄居 - kí cư || 僑居 - kiều cư || 廬其居 - lư kì cư || 寓居 - ngụ cư || 巖居 - nham cư || 閒居 - nhàn cư || 二青居士 - nhị thanh cư sĩ || 分居 - phân cư || 寡居 - quả cư || 羣居 - quần cư || 巢居 - sào cư || 山居 - sơn cư || 孀居 - sương cư || 暫居 - tạm cư || 散居 - tản cư || 齊居 - tề cư || 遷居 - thiên cư || 潛居 - tiềm cư || 幽居 - u cư || 無家居 - vô gia cư || 宴居 - yến cư ||